Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 80 |</i> <b>DN 25 - DN 80 |</b> <i>1" - 3"</i> <b>1 "- 3"</b> | Đường kính nguồn gốc thực tế d: | <i>23 - 74 mm |</i> <b>23 - 74 mm |</b> <i>0.91 - 2.91 in</i> <b>0,91 - 2,91 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A: | <i>416 - 4301 mm² |</i> <b>416 - 4301 mm² |</b> <i>0.644 - 6.666 in²</i> <b>0,644 - 6,666 in²</b> | Sức ép: | <i>0.1 - 16 bar |</i> <b>0,1 - 16 vạch |</b> <i>1.5 - 232 psig</i> <b>1,5 - 232 psig</b> |
Đầu vào xếp hạng mặt bích: | <i>PN 16 |</i> <b>PN 16 |</b> <i>PN 16</i> <b>PN 16</b> | Temperatur (nach ASME): | <i>-45 to 200 °C |</i> <b>-45 đến 200 ° C |</b> <i>-49 to 392 °F</i> <b>-49 đến 392 ° F</b> |
Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-45 to 200 °C |</i> <b>-45 đến 200 ° C |</b> <i>-49 to 392 °F</i> <b>-49 đến 392 ° F</b> | Vật liệu cơ thể: | <i>1.4404 |</i> <b>1.4404 |</b> <i>SA 479 316L</i> <b>SA 479 316L</b> |
Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to DIN EN 1092-1 or acc.</i> <b>sang DIN EN 1092-1 hoặc a | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | Không có ống thổi | ||
Điểm nổi bật: | Van an toàn có tải kiểu 444 lò xo,van giảm áp DIN,van giảm áp PN16 |
Loại 444 DIN với van an toàn có tải lò xo thân rút sâu