Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 100 |</i> <b>DN 25 - DN 100 |</b> <i>1" - 4"</i> <b>1 "- 4"</b> | Đường kính nguồn gốc thực tế d₀: | <i>23 - 92 mm |</i> <b>23 - 92 mm |</b> <i>0.91 - 3.62 in</i> <b>0,91 - 3,62 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A₀: | <i>416 - 6648 mm² |</i> <b>416 - 6648 mm² |</b> <i>0.645 - 10.304 in²</i> <b>0,645 - 10,304 in²</b> | Sức ép: | <i>0.1 - 16 bar |</i> <b>0,1 - 16 vạch |</b> <i>1.45 - 232 psig</i> <b>1,45 - 232 psig</b> |
Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-85 to 200 °C |</i> <b>-85 đến 200 ° C |</b> <i>-121 to 392 °F</i> <b>-121 đến 392 ° F</b> | Vật liệu cơ thể: | <i>1.0406, 10619, 1.0570 + Virgin PTFE |</i> <b>1.0406, 10619, 1.0570 + Virgin PTFE |</b> <i>SA 216 |
Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to DIN EN 1092-1 or acc.</i> <b>sang DIN EN 1092-1 hoặc a | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Đặc biệt: | <i>HyTight Assembly Designed and manufactured acc.</i> <b>HyTight Assembly Được thiết kế và sản xuất | Đầu vào xếp hạng mặt bích: | <i>PN 16 |</i> <b>PN 16 |</b> <i>CL150</i> <b>CL150</b> |
Temperatur (nach ASME): | <i>-29 to 200 °C |</i> <b>-29 đến 200 ° C |</b> <i>-200 to 392 °F</i> <b>-200 đến 392 ° F</b> | Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | PTFE |
Điểm nổi bật: | PTFE Lót van an toàn có tải lò xo,Van an toàn có tải lò xo CL150,Van an toàn có tải lò xo 10619 |
Loại 447 với đầy đủ lớp lót PTFE ở đầu vào và đầu ra Van an toàn có tải lò xo