Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 150 |</i> <b>DN 25 - DN 150 |</b> <i>1" - 6"</i> <b>1 "- 6"</b> | Đường kính nguồn gốc thực tế d₀: | <i>23 - 125 mm |</i> <b>23 - 125 mm |</b> <i>0.98 - 4.92 in</i> <b>0,98 - 4,92 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A₀: | <i>416 - 12272 mm² |</i> <b>416 - 12272 mm² |</b> <i>0.65 - 19 in²</i> <b>0,65 - 19 in²</b> | Sức ép: | <i>0.5 - 1 bar |</i> <b>0,5 - 1 vạch |</b> <i>7.2 - 14.5 psig</i> <b>7,2 - 14,5 psig</b> |
Đầu vào xếp hạng mặt bích: | <i>PN 16 |</i> <b>PN 16 |</b> <i>PN16</i> <b>PN16</b> | Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>up to 120 °C |</i> <b>lên đến 120 ° C |</b> <i>up to 248 °F</i> <b>lên đến 248 ° F</b> |
Vật liệu cơ thể: | <i>0.6025, (1.6019) |</i> <b>0,6025, (1,6019) |</b> <i>Cast steel, (SA 216 WCB)</i> <b>Thép đúc, (SA | Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to DIN EN 1092-1</i> <b>sang DIN EN 1092-1</b> |
Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | EPDM | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Điểm nổi bật: | Điều hòa không khí Van an toàn có tải lò xo,Van giảm áp kiểu 424,Van an toàn có tải lò xo PN16 |
Van an toàn lò xo có tải kiểu 424