Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 100 |</i> <b>DN 25 - DN 100 |</b> <i>1" - 4"</i> <b>1 "- 4"</b> | Đường kính nguồn gốc thực tế d: | <i>23 - 92 mm |</i> <b>23 - 92 mm |</b> <i>0.91 - 3.62 in</i> <b>0,91 - 3,62 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A: | <i>416 - 6648 mm² |</i> <b>416 - 6648 mm² |</b> <i>0.644 - 10.304 in²</i> <b>0,644 - 10,304 in²</b> | Sức ép: | <i>0.1 - 51 bar |</i> <b>0,1 - 51 thanh |</b> <i>1.5 - 740 psig</i> <b>1,5 - 740 psig</b> |
Đầu vào xếp hạng mặt bích: | <i>CL150 - CL300 |</i> <b>CL150 - CL300 |</b> <i>CL150 - CL300</i> <b>CL150 - CL300</b> | Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-270 to 450 °C |</i> <b>-270 đến 450 ° C |</b> <i>-454 to 842 °F</i> <b>-454 đến 842 ° F</b> |
Temperatur (nach ASME): | <i>-268 to 538 °C |</i> <b>-268 đến 538 ° C |</b> <i>-450 to 1000 °F</i> <b>-450 đến 1000 ° F</b> | Vật liệu cơ thể: | <i>1.0619, 1.4408 |</i> <b>1,0619, 1,4408 |</b> <i>SA 216 WCB, SA 351 CF8M</i> <b>SA 216 WCB, SA 351 |
Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to ASME B 16.5 or acc.</i> <b>sang ASME B 16.5 hoặc acc.< | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Điểm nổi bật: | Van giảm áp loại 442,Van an toàn có tải lò xo ANSI,Van giảm áp DN25 |
Loại 442 ANSI Hiệu suất cao với Van an toàn có tải lò xo mặt bích ANSI