Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 15 - DN 150 |</i> <b>DN 15 - DN 150 |</b> <i>1/2" - 6"</i> <b>1/2 "- 6"</b | Đường kính nguồn gốc thực tế d: | <i>12 - 92 mm |</i> <b>12 - 92 mm |</b> <i>0.47 - 3.62 in</i> <b>0,47 - 3,62 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A: | <i>113 - 6648 mm² |</i> <b>113 - 6648 mm² |</b> <i>0.175 - 10.3 in²</i> <b>0,175 - 10,3 in²</b> | Sức ép: | <i>0.2 - 40 bar |</i> <b>0,2 - 40 thanh |</b> <i>2.9 - 580.15 psig</i> <b>2,9 - 580,15 psig</b> |
Đầu vào xếp hạng mặt bích: | <i>PN 16 - PN 40 |</i> <b>PN 16 - PN 40 |</b> <i>CL150 - CL300</i> <b>CL150 - CL300</b> | Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-270 to 450 °C |</i> <b>-270 đến 450 ° C |</b> <i>-454 to 842 °F</i> <b>-454 đến 842 ° F</b> |
Vật liệu cơ thể: | 0,6025, 0,7043, 1,0619, 1,4408 | Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to DIN EN 1092 or acc.</i> <b>sang DIN EN 1092 hoặc acc.< |
Loại tải: | Tải mùa xuân | Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | Thép không gỉ và chất đàn hồi |
Điểm nổi bật: | Van giảm áp được điều chế kiểu 433,Van giảm áp lò xo hành động,Van giảm áp 1.4408 |
Kiểu 431 với van điều khiển tải lò xo