Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 40 |</i> <b>DN 25 - DN 40 |</b> <i>1" - 2"</i> <b>1 "- 2"</b> | Hướng dẫn: | D - F |
---|---|---|---|
Đường kính nguồn gốc thực tế d₀: | <i>13 - 25 mm |</i> <b>13 - 25 mm |</b> <i>0.512 - 0.984 in</i> <b>0,512 - 0,984 in</b> | Khu vực công trình thực tế A₀: | <i>133 - 491 mm² |</i> <b>133 - 491 mm² |</b> <i>0.206 - 0.761 in²</i> <b>0,206 - 0,761 in²</b> |
Sức ép: | <i>0.1 - 16 bar |</i> <b>0,1 - 16 vạch |</b> <i>1.5 - 232 psig</i> <b>1,5 - 232 psig</b> | Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-45 to 150 °C |</i> <b>-45 đến 150 ° C |</b> <i>-49 to 302 °F</i> <b>-49 đến 302 ° F</b> |
Vật liệu cơ thể: | <i>1.4435 (BN2) |</i> <b>1.4435 (BN2) |</b> <i>SA 479 316L</i> <b>SA 479 316L</b> | Kết nối van: | <i>Clamps acc.</i> <b>Kẹp acc.</b> <i>to ASME BPE, DIN 32676, ISO 2852, Aseptic clamps acc.</i> <b>t |
Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | EPDM | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Đặc biệt: | <i>HyTight Assembly Designed and manufactured acc.</i> <b>HyTight Assembly Được thiết kế và sản xuất | ||
Điểm nổi bật: | Van an toàn có tải lò xo loại 483,Van an toàn có tải lò xo EPDM,Van an toàn có tải lò xo DIN 32676 |
Loại 483 với công suất nhỏ đến trung bình Van an toàn có tải lò xo
Các ứng dụng
• Ngành công nghiệp dược phẩm
• Nhà máy bia
• Thức ăn và
ngành nước giải khát
• Ngành mỹ phẩm