Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 40 |</i> <b>DN 25 - DN 40 |</b> <i>1'' - 2''</i> <b>1 '' - 2 & | Hướng dẫn: | D - F |
---|---|---|---|
Đường kính nguồn gốc thực tế d₀: | <i>13 - 25 mm |</i> <b>13 - 25 mm |</b> <i>0.512 - 0.984 in</i> <b>0,512 - 0,984 in</b> | Khu vực công trình thực tế A₀: | <i>133 - 491 mm² |</i> <b>133 - 491 mm² |</b> <i>0.206 - 0.761 in²</i> <b>0,206 - 0,761 in²</b> |
Sức ép: | <i>0.1 - 16 bar |</i> <b>0,1 - 16 vạch |</b> <i>1.5 - 232 psig</i> <b>1,5 - 232 psig</b> | Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-45 to 250 °C |</i> <b>-45 đến 250 ° C |</b> <i>-49 to 482 °F</i> <b>-49 đến 482 ° F</b> |
Vật liệu cơ thể: | <i>1.4435 (BN2) |</i> <b>1.4435 (BN2) |</b> <i>SA 479 316L</i> <b>SA 479 316L</b> | Kết nối van: | <i>Inlet: Integrated pipework connection type 5034 for welding into the pipe with welded connection |
Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | EPDM | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Đặc biệt: | <i>HyTight Assembly Designed and manufactured acc.</i> <b>HyTight Assembly Được thiết kế và sản xuất | ||
Điểm nổi bật: | Van an toàn có tải lò xo hàn,Van an toàn có tải lò xo 1.4435,Van an toàn có tải lò xo DN25 |
Kiểu 485 với tỷ lệ không gian chết thấp thông qua van an toàn có tải lò xo hàn
Van an toàn với công suất nhỏ đến trung bình và tỷ lệ không gian chết thấp thông qua kết nối đường ống tích hợp, có thể hàn