Đường kính danh nghĩa tại đầu vào: | <i>DN 25 - DN 100 |</i> <b>DN 25 - DN 100 |</b> <i>1" - 4"</i> <b>1 "- 4"</b> | Đường kính nguồn gốc thực tế d₀: | <i>23 - 92 mm |</i> <b>23 - 92 mm |</b> <i>0.91 - 3.62 in</i> <b>0,91 - 3,62 in</b> |
---|---|---|---|
Khu vực công trình thực tế A₀: | <i>416 - 6648 mm² |</i> <b>416 - 6648 mm² |</b> <i>0.645 - 10.304 in²</i> <b>0,645 - 10,304 in²</b> | Sức ép: | <i>0.1 - 16 bar |</i> <b>0,1 - 16 vạch |</b> <i>1.45 - 232 psig</i> <b>1,45 - 232 psig</b> |
Nhiệt độ (theo DIN EN): | <i>-270 to 450 °C |</i> <b>-270 đến 450 ° C |</b> <i>-121 to 392 °F</i> <b>-121 đến 392 ° F</b> | Vật liệu cơ thể: | <i>Acc.</i> <b>Acc.</b> <i>to customer preference all materials available</i> <b>theo sở thích của k |
Kết nối van: | <i>Flange acc.</i> <b>Mặt bích acc.</b> <i>to DIN EN 1092-1 or acc.</i> <b>sang DIN EN 1092-1 hoặc a | Loại tải: | Tải mùa xuân |
Đặc biệt: | <i>Currently no approvals acc.</i> <b>Hiện tại không có phê duyệt tài khoản.</b> <i>to ASME</i> <b>đ | Vật liệu ống thổi (tùy chọn): | Thép không gỉ |
Điểm nổi bật: | Van giảm áp SS Bellows,Van an toàn có tải lò xo khí bảo vệ,Van an toàn có tải lò xo xả cơ thể |
Kiểu 449 Với Van an toàn có tải bằng khí nén bảo vệ bằng khối cơ thể